-
(Khác biệt giữa các bản)(→Sự thua kém)(→Đánh bại (ai) trong một cuốc chiến đấu, thi đua)
Dòng 58: Dòng 58: ::[[to]] [[worst]] [[an]] [[adversary]]::[[to]] [[worst]] [[an]] [[adversary]]::đánh bại đối phương::đánh bại đối phương+ ===Cấu trức từ ===+ =====[[One]]'s [[own]] [[worst]] [[enemy]]=====+ ::Người có những khuyết điểm, lỗi lầm tệ hại hơn cả những gì xấu đã xảy ra cho anh ta; nguyên nhân những nỗi bất hạnh của bản thân mình+ ===== [[with]] [[her]] [[indecisiveness]], [[she]] [[is]] [[her]] [[own]] [[worst]] [[enemy]] =====+ ::với cái tính không dứt khoát của mình, cô ta chính là nguyên nhân những nỗi bất hạnh cho bản thân cô ấy+ ===== [[at]] ([[the]]) [[worst]] =====+ ::nếu xảy ra điều tệ hại nhất, trong trường hợp xấu nhất+ ===== [[do]] [[your]] [[worst]] =====+ ::thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức)+ ===== [[get]] [[the]] [[worst]] [[of]] [[it]] =====+ ::bị đánh bại, bị thua, thất bại+ ===== [[if]] [[the]] [[worst]] [[comes]] [[to]] [[the]] [[worst]] =====+ ::trong trường hợp xấu nhất===Hình thái từ======Hình thái từ===03:32, ngày 27 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ ( cấp .so sánh cao nhất của .bad)
Danh từ
Cấu trức từ
One's own worst enemy
- Người có những khuyết điểm, lỗi lầm tệ hại hơn cả những gì xấu đã xảy ra cho anh ta; nguyên nhân những nỗi bất hạnh của bản thân mình
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ