-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Da thuộc===== =====Đồ da, vật làm bằng da thuộc===== =====Dây da===== =====( số nhiều)...)(→(từ lóng) da)
Dòng 26: Dòng 26: ::[[to]] [[lose]] [[leather]]::[[to]] [[lose]] [[leather]]::bị tróc da::bị tróc da- ::[[American]] [[leather]]+ - ::vải sơn, vải dầu+ - ::[[leather]] [[and]] [[prunella]]+ - ::sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài+ - ::[[there]] [[is]] [[nothing]] [[like]] [[leather]]+ - ::chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt+ - ::[[hell]] [[for]] [[leather]]+ - ::nhanh thật nhanh, nhanh hết tốc lực+ ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===04:16, ngày 2 tháng 1 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
da
Giải thích EN: A dressed animal skin, cured by the action of tannins or other processes to make it soft and flexible; widely used since ancient times for shoes, belts, gloves, outer clothing, and many other items. Hides from cattle are the most widely used source; others include sheep, pigs, sharks, and reptiles.
Giải thích VN: Da động vật đã thuộc, được xử lý bằng phản ứng của tannin hoặc các quá trình khác để làm cho nó mềm và dẻo; được ứng dụng rộng rãi từ thời xa xưa làm giày, dây lưng, găng tay, áo choàng, và các loại khác. Da sống từ gia súc được sử dụng làm nguyên liệu rộng rãi nhất; những loại khác gồm có cừu, lợn, cá mập, và các loài bò sát.
Oxford
N. & v.
A material made from the skin of an animal bytanning or a similar process. b (attrib.) made of leather.
Any of varioustough-skinned marine fish of the family Monacanthidae.leather-neck Naut. sl. a soldier or (esp. US) a marine (withreference to the leather stock formerly worn by them). [OElether f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ