• Revision as of 04:09, ngày 2 tháng 2 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'wʊmən/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .women

    Đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
    a single woman
    một người đàn bà không lấy chồng
    a woman of the world
    người đàn bà lịch duyệt
    Mụ (một kiểu nói xúc phạm)
    shut up, woman!
    câm miệng đi, mụ kia!
    Nữ giới, phụ nữ (nói chung)
    Woman's right
    Nữ quyền
    Kẻ nhu nhược (như) đàn bà
    ( theỵwoman) nữ tính, tính cách người phụ nữ
    something of the woman in his character
    một cái gì có tính chất đàn bà trong tính tình của anh ta
    (từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc)
    (tạo thành danh từ ghép) người nữ liên quan đến
    chairwoman
    nữ chủ tịch
    horsewoman
    nữ kỵ sĩ
    sportswoman
    nữ vận động viên
    a woman artist
    một nữ nghệ sĩ
    a woman friend
    một bạn gái
    tied to woman's apron-strings
    bị đàn bà xỏ mũi
    Woman's wit
    Linh tính, sự khôn ngoan
    a woman with a past
    người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng
    a woman of easy virtue
    gái điếm

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    nữ

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    man

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X