• /ˈvɜrtʃu/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đức hạnh (tính tốt hoặc sự xuất sắc về mặt đạo đức)
    to lead a life of virtue
    sống một cuộc đời đức hạnh
    Đức tính tốt, thói quen tốt
    patience is a virtue
    kiên nhẫn là một đức tính tốt
    Ưu điểm; tính chất hấp dẫn, tính chất có ích
    this seat has the virtue of being adjustable
    loại ghế này có ưu điểm là điều chỉnh được
    Sự trinh tiết, sự trong trắng; đức hạnh (nhất là người phụ nữ)
    a woman of easy virtue
    người đàn bà lẳng lơ
    to lose one's virtue
    đánh mất trinh tiết của mình
    to preserve one's virtue
    giữ gìn sự trinh tiết của mình
    Công dụng; tác dụng, hiệu quả, hiệu lực
    a remedy of great virtue
    một phương thuốc có hiệu lực lớn
    by virtue of something
    vì, bởi vì
    make a virtue of necessity
    bất đắc dĩ phải làm
    virtue is its own reward
    (tục ngữ) đức hạnh tự nó đã là một phần thưởng


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X