• Revision as of 14:27, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /trend/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phương hướng
    the trend of the coastline
    phương hướng của bờ bể
    Xu hướng, chiều hướng, khuynh hướng, phương hướng chung
    the trend of modern thoughts
    xu hướng của những tư tưởng hiện đại
    following the latest trends in fashion
    theo các xu hướng mới nhất về thời trang
    set a/the trend
    lăng xê

    Nội động từ

    Đi về phía, hướng về, xoay về
    the road trends to the north
    con đường đi về phía bắc
    Có khuynh hướng về, có xu hướng về, hướng về
    modern thought is trending towards socialism
    tư tưởng hiện đại đang hướng về chủ nghĩa xã hội

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Phương hướng, chiều hướng, xu hướng

    Điện lạnh

    sự dần tới

    Kỹ thuật chung

    hướng
    growth trend series
    chuỗi xu hướng tăng
    plow trend
    hướng dòng chảy
    trend recorder
    máy ghi xung hướng
    khuynh hướng
    dáng điệu
    dạng
    phương
    average trend
    phương trung bình
    general trend
    phương chung (của đất đá)
    tectonic trend
    phương kiến tạo
    trend of a fault
    phương đứt gãy

    Kinh tế

    chiều hướng
    secular trend
    chiều hướng trường kỳ
    trend reversal
    sự đảo ngược xu thế, chiều hướng, khuynh hướng
    động hướng
    hướng đi của thị trường chứng khoán

    Giải thích VN: Tổng quát: biến chuyển theo chiều hướng tổng quát. Thí dụ, "có khuynh hướng tăng lên của số bán công ty XYZ" hay "có khuynh hướng tăng lên của mua bán bằng vi tính trên Phố Wall". Chứng khoán: biến chuyển giá dài hạn hay biến chuyển số lượng mua bán hoặc là tăng hay giảm hoặc là gần như đứng yên (sideway- biến chuyển ít), nó tạo lên một đặc tính của một thị trường, hàng hóa hay chứng khoán. Nó cũng có thể áp dụng cho lãi suất và hoa lợi.

    xu hướng
    daily trend
    xu hướng thường ngày
    downward trend (ofprices)
    xu hướng giá xuống (trên thị trường chứng khoán)
    market trend
    xu hướng thị trường
    sliding trend
    xu hướng sụt giá mạnh (trên thị trường)
    survey of business trend
    điều tra xu hướng kinh tế
    trend value
    giá trị xu hướng
    xu thế
    xu thế, xu hướng, khuynh hướng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Tendency, leaning, bias, bent, drift, course, inclination,direction: The trend seems to be towards shorter skirts.
    Fashion, style, vogue, mode, look, rage, Colloq fad, craze,thing: Why is she so compulsive about keeping up with thelatest trends?
    V.
    Tend, lean, be biased, bend, drift, incline, veer, turn,swing, shift, head: At the convention, the party leaderstrended more to the left of centre.

    Oxford

    N. & v.
    N. a general direction and tendency (esp. of events,fashion, or opinion etc.).
    V.intr.
    Bend or turn away in aspecified direction.
    Be chiefly directed; have a general andcontinued tendency.

    Tham khảo chung

    • trend : National Weather Service
    • trend : amsglossary

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X