• Revision as of 17:52, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /snӕp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cắn (chó), sự táp, sự đớp
    Tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây)
    Khoá (dây đồng hồ, vòng...)
    Bánh quy giòn
    Lối chơi bài xnáp
    Đợt rét đột ngột (như) cold snap
    Tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình
    the performers seemed to have no snap
    những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào
    Ảnh chụp nhanh
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ
    (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến
    ( định ngữ) đột xuất, bất thần
    snap debate
    cuộc tranh luận đột xuất
    ( định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơ
    a snap task
    việc ngon ơ
    not a snap
    không một chút nào, không một tí nào

    Ngoại động từ

    Táp, đớp
    the dog snapped a chop
    con chó táp một cục sườn
    Bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách
    to snap one's fingers
    bật ngón tay tách tách
    to snap a stick
    bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái
    to snap a clasp
    đóng cái móc tách một cái
    to snap one's teeth together
    răng đập vào nhau cầm cập
    Thả, bò; bắn
    to snap a spring
    thả lò xo
    to snap a pistol
    bắt súng lục
    Chụp nhanh (ảnh)
    Nhặt vội, nắm lấy
    to snap a bargain
    nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội
    Ngắt lời
    to snap a speaker
    ngắt lời một diễn giả

    Nội động từ

    Cắn (chó), táp, đớp
    to snap at someone
    định cắn ai (chó)
    the fish snapped at the bait
    cá đớp mồi
    Nói cáu kỉnh, cắn cảu
    Gãy tách
    stick snaps
    gậy gãy tách
    Đóng tách
    door snaps
    cửa đóng tách một cái
    Nổ
    pistol snaps
    súng lục nổ
    Chộp lấy
    to snap at a chance
    chộp lấy một cơ hội
    to snap off
    táp, cắn (vật gì)
    Làm gãy
    Gãy đánh tách
    to snap up
    bắt lấy, chộp lấy
    Cắt ngang, ngắt lời
    to snap one's fingers at
    thách thức, bất chấp
    to snap someone's nose off x nose snap into it!
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên!
    to snap out of it
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu

    Phó từ

    Với một tiếng tách

    Thán từ

    (thông tục) được nói trong chơi bài xnáp khi thấy có quân bài giống nhau được hạ xuống
    (thông tục) nói để lưu ý đến sự giống nhau giữa hai vật
    snap ! you've got the same shoes as me
    ơ này! anh đi đôi giày giống y như đôi giày của tôi

    Tính từ

    (thông tục) đột xuất, bất thần
    a snap election
    một cuộc bầu cử đột xuất

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    canh hẳn về một bên (trái hoặc phải)
    chộp

    Kỹ thuật chung

    khuôn kẹp
    khuôn tán đinh
    pneumatic snap
    khuôn tán đinh khí nén
    rivet snap
    khuôn tán đinh rivê
    bám

    Giải thích VN: Ví dụ bám theo khung lưới (snap to grid).

    quét vôi trắng
    tiếng lách cách
    vạch dấu
    Tham khảo

    Kinh tế

    bánh bích quy giòn
    Tham khảo
    • snap : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Break (off), separate, crack; cleave, split, fracture,give way, part: The wind snapped off tree branches likematchsticks. The back legs of the chair snapped in two as shesat on it. 2 click; pop; crack: The door snapped shut.
    Often, snap at. a bite (at), nip, gnash or snatch at: Thepostman ran down the street, the dog snapping at his heels. battack, lunge at, lash out (at), snarl at, growl (at), bark(at), be brusque or short or curt (with), Colloq jump down(someone's) throat, fly off the handle (at): Robin is in a badmood today, snapping at everyone.
    Usually, snap up or US alsooff. grab (up), snatch (up), seize, pluck, pounce on or upon,make off with, take (away), capture, catch, get, secure: Thepeople who arrived early at the sale had snapped up all thebargains. 5 shoot, snapshot, photograph, click, catch: Healways has his camera with him so that he can snap anythinginteresting. 6 snap one's fingers at. disdain, scorn, flout,dismiss, contemn, disregard, ignore, defy, mock, deride, thumbone's nose at, Brit cock a snook at: He merely snapped hisfingers at the dangers when I mentioned them. 7 snap out of it.recover, come round or around, revive, awaken, wake up, perk up,liven up, cheer up; get a grip or (a) hold on or of oneself,pull oneself together, (re)gain control of oneself: I wasfeeling very blue yesterday but managed to snap out of it.
    N.
    Crack, crackle, pop, click: The lid shut with a snap.9 spell, period, interval, wave: During that cold snap wethought we were in for a terrible winter.
    Catch, springcatch, (snap-)fastener, fastening, clasp: Do you want snaps orbuttons sewn on this shirt?
    Energy, vigour, animation,liveliness, vitality, bounce, alertness, sprightliness, ‚lan,dash, sparkle, verve, Colloq zip, zing, get-up-and-go, pep,pizazz: Granny certainly has a lot of snap left in her.
    Easy job, Slang picnic, US and Canadian breeze: There had beenno need for her to worry, for the exam turned out to be a snap.
    Adj.
    Abrupt, sudden, precipitate, hurried, hasty,incautious, rash, unpremeditated, unplanned, notwell-thought-out, quick, instantaneous, instant: This is tooimportant a matter for a snap decision.

    Oxford

    V., n., adv., & adj.
    V. (snapped, snapping) 1 intr. & tr.break suddenly or with a snap.
    Intr. & tr. emit or cause toemit a sudden sharp sound or crack.
    Intr. & tr. open or closewith a snapping sound (the bag snapped shut).
    A intr. (oftenfoll. by at) speak irritably or spitefully (to a person) (didnot mean to snap at you). b tr. say irritably or spitefully.
    Intr. (often foll. by at) (esp. of a dog etc.) make a suddenaudible bite.
    Tr. & intr. move quickly (snap into action).
    Tr. take a snapshot of.
    Tr. Amer. Football put (the ball)into play on the ground by a quick backward movement.
    N.
    An act or sound of snapping.
    A crisp biscuit or cake (brandysnap; ginger snap).
    A snapshot.
    (in full cold snap) asudden brief spell of cold weather.
    Brit. a a card-game inwhich players call 'snap' when two similar cards are exposed. b(as int.) on noticing the (often unexpected) similarity of twothings.
    Crispness of style; fresh vigour or liveliness inaction; zest; dash; spring.
    US sl. an easy task (it was asnap).
    Adv. with the sound of a snap (heard it go snap).
    Adj. done or taken on the spur of the moment, unexpectedly, orwithout notice (snap decision).
    Snap at accept (bait, achance, etc.) eagerly (see also senses 4a and 5 of v.). snapbean US a bean grown for its pods which are broken into piecesand eaten. snap-bolt (or -lock) a bolt etc. which locksautomatically when a door or window closes. snap-brim (of ahat) with a brim that can be turned up and down at oppositesides. snap-fastener = press-stud (see PRESS(1)). snap one'sfingers 1 make an audible fillip, esp. in rhythm to music etc.2 (often foll. by at) defy; show contempt for. snap-hook (or-link) a hook or link with a spring allowing the entrance butbarring the escape of a cord, link, etc. snap off break off orbite off. snap off a person's head address a person angrily orrudely. snap out say irritably. snap out of sl. get rid of (amood, habit, etc.) by a sudden effort. snapping turtle anylarge American freshwater turtle of the family Chelydridae whichseizes prey with a snap of its jaws. snap up 1 accept (anoffer, a bargain) quickly or eagerly.
    Pick up or catchhastily or smartly.
    Interrupt (another person) before he orshe has finished speaking.
    Snappable adj. snappingly adv.[prob. f. MDu. or MLG snappen, partly imit.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X