• Revision as of 02:48, ngày 8 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈsɪndroʊm , ˈsɪndrəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) hội chứng (của một căn bệnh..)
    Hội chứng (tập hợp những ý kiến, sự kiện.. đặc trưng cho một tình trạng riêng biệt nào đó); tổ hợp đặc trưng của ý kiến và cảm xúc
    unemployment and inflation
    thất nghiệp và lạm phát là những bộ phận của cùng một hội chứng kinh tế

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    hội chứng
    adiposogenital syndrome
    hội chứng loạn dưỡng phì sinh dục
    adrenogenital syndrome
    hội chứng tuyến thượng thận sinh dục
    afferent-loop syndrome
    hội chứng quai ruột tới
    anterior cornual syndrome
    hội chứng tổn thương sừng trước của tủy sống
    aortic-arch syndrome
    hội chứng quai động mạch chủ
    battered baby syndrome
    hội chứng hành hạ trẻ thơ
    bowel syndrome
    hội chứng ruột kích thích
    Budd- Chiari syndrome
    hội chứng Budd - Chiari
    capsulothalamic syndrome
    hội chứng bao trong đồi
    caripal tunnel syndrome
    hội chứng tay bắt chuồn chuồn
    cat-cry syndrome
    hội chứng mèo kêu
    compression syndrome
    hội chứng chèn ép
    cornual syndrome
    hội chứng sừng trước cột bên
    cridu-chat syndrome
    hội chứng tiếng mèo kêu
    crush syndrome
    hội chứng đè nát
    deletion syndrome
    hội chứng mất đoạn (thể nhiễm sắc)
    dumping syndrome
    hội chứng đổ tháo
    dysglandular syndrome
    hội chứng loạn nội tiết
    dysmnesic syndrome
    hội chứng rối loạn trí nhớ
    effort syndrome
    hội chứng gắng sức
    epiphysial syndrome
    hội chứng tuyến tùng
    floppy bay syndrome
    hội chứng bé lảo đảo
    frohklich s syndrome
    hội chứng Frohlich bệnh của phần dưới đồi của não bộ
    Gilles de la Tourette syndrome
    hội chứng Gilles de la Tourette về chứng nói tục
    haemolytic uraemic syndrome
    hội chứng urê huyết cao -tan huyết
    hemoglobinapathic syndrome
    hội chứng bệnh hemoglobin
    hemolytic - uremia syndrome
    hội chứng tan huyết urê huyết
    hepatorenal syndrome
    hội chứng gan thận
    Holmes-Adie syndrome
    hội chứng Holmes - Adie
    hyperkinetic syndrome
    hội chứng tăng động
    hypolastic left-heart syndrome
    hội chứng giãn tim trái
    inspissated bile syndrome
    hội chứng cô đặc mật
    irritable bowel syndrome
    hội chứng kích thích ruột (đại tràng co thắt, viêm tràng có nhầy)
    middle lobe syndrome
    hội chứng thùy phôi giữa
    nephrotic syndrome
    hội chứng hư thận
    pallidal syndrome
    hội chứng cầu nhạt
    pancreaticohepatic syndrome
    hội chứng trụy gan
    penta-X syndrome
    hội chứng 5 nhiễm sắc thể X
    phrenogastric syndrome
    hội chứng cơ hoành dạ dày
    polyglandular syndrome
    hội chứng đa tuyến
    pontine syndrome
    hội chứng cầu não
    postgastrectomy syndrome
    hội chứng sau cắt dạ dày
    Ramsay Hunt syndrome
    hội chứng Ram-say Hunt
    respiratory distress syndrome
    hội chứng suy liệt hô hấp (bệnh màng thấu quang)
    scalenus syndrome
    hội chứng cơ bậc thang
    scimitar syndrome
    hội chứng thanh mã tấu
    segmentary syndrome
    hội chứng đoạn tủy sống
    stagnant loop syndrome
    hội chứng ứ quai
    stiff-man syndrome
    hội chứng người cứng đơ
    suprarenogenic syndrome
    hội chứng tuyến thượng thận
    syndrome of globus pallidus
    hội chứng cầu nhạt
    tarsal tunnel syndrome
    hội chứng đường hầm khỏi xương cổ tay
    temporomandibular joint syndrome
    hội chứng khớp thái dương - hàm
    thalamic syndrome
    hội chứng đồi não
    Zollinger - Ellision syndrome
    hội chứng Zollinger - Ellision

    Oxford

    N.

    A group of concurrent symptoms of a disease.
    Acharacteristic combination of opinions, emotions, behaviour,etc.
    Syndromic adj. [mod.L f. Gk sundrome (as SYN-, drome f.dramein to run)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X