-
Thông dụng
Danh từ
Hội chứng (tập hợp những ý kiến, sự kiện.. đặc trưng cho một tình trạng riêng biệt nào đó); tổ hợp đặc trưng của ý kiến và cảm xúc
- unemployment and inflation
- thất nghiệp và lạm phát là những bộ phận của cùng một hội chứng kinh tế
Chuyên ngành
Y học
hội chứng
- adiposogenital syndrome
- hội chứng loạn dưỡng phì sinh dục
- adrenogenital syndrome
- hội chứng tuyến thượng thận sinh dục
- afferent-loop syndrome
- hội chứng quai ruột tới
- anterior cornual syndrome
- hội chứng tổn thương sừng trước của tủy sống
- aortic-arch syndrome
- hội chứng quai động mạch chủ
- battered baby syndrome
- hội chứng hành hạ trẻ thơ
- bowel syndrome
- hội chứng ruột kích thích
- Budd- Chiari syndrome
- hội chứng Budd - Chiari
- capsulothalamic syndrome
- hội chứng bao trong đồi
- caripal tunnel syndrome
- hội chứng tay bắt chuồn chuồn
- cat-cry syndrome
- hội chứng mèo kêu
- compression syndrome
- hội chứng chèn ép
- cornual syndrome
- hội chứng sừng trước cột bên
- cridu-chat syndrome
- hội chứng tiếng mèo kêu
- crush syndrome
- hội chứng đè nát
- deletion syndrome
- hội chứng mất đoạn (thể nhiễm sắc)
- dumping syndrome
- hội chứng đổ tháo
- dysglandular syndrome
- hội chứng loạn nội tiết
- dysmnesic syndrome
- hội chứng rối loạn trí nhớ
- effort syndrome
- hội chứng gắng sức
- epiphysial syndrome
- hội chứng tuyến tùng
- floppy bay syndrome
- hội chứng bé lảo đảo
- frohklich s syndrome
- hội chứng Frohlich bệnh của phần dưới đồi của não bộ
- Gilles de la Tourette syndrome
- hội chứng Gilles de la Tourette về chứng nói tục
- haemolytic uraemic syndrome
- hội chứng urê huyết cao -tan huyết
- hemoglobinapathic syndrome
- hội chứng bệnh hemoglobin
- hemolytic - uremia syndrome
- hội chứng tan huyết urê huyết
- hepatorenal syndrome
- hội chứng gan thận
- Holmes-Adie syndrome
- hội chứng Holmes - Adie
- hyperkinetic syndrome
- hội chứng tăng động
- hypolastic left-heart syndrome
- hội chứng giãn tim trái
- inspissated bile syndrome
- hội chứng cô đặc mật
- irritable bowel syndrome
- hội chứng kích thích ruột (đại tràng co thắt, viêm tràng có nhầy)
- middle lobe syndrome
- hội chứng thùy phôi giữa
- nephrotic syndrome
- hội chứng hư thận
- pallidal syndrome
- hội chứng cầu nhạt
- pancreaticohepatic syndrome
- hội chứng trụy gan
- penta-X syndrome
- hội chứng 5 nhiễm sắc thể X
- phrenogastric syndrome
- hội chứng cơ hoành dạ dày
- polyglandular syndrome
- hội chứng đa tuyến
- pontine syndrome
- hội chứng cầu não
- postgastrectomy syndrome
- hội chứng sau cắt dạ dày
- Ramsay Hunt syndrome
- hội chứng Ram-say Hunt
- respiratory distress syndrome
- hội chứng suy liệt hô hấp (bệnh màng thấu quang)
- scalenus syndrome
- hội chứng cơ bậc thang
- scimitar syndrome
- hội chứng thanh mã tấu
- segmentary syndrome
- hội chứng đoạn tủy sống
- stagnant loop syndrome
- hội chứng ứ quai
- stiff-man syndrome
- hội chứng người cứng đơ
- suprarenogenic syndrome
- hội chứng tuyến thượng thận
- syndrome of globus pallidus
- hội chứng cầu nhạt
- tarsal tunnel syndrome
- hội chứng đường hầm khỏi xương cổ tay
- temporomandibular joint syndrome
- hội chứng khớp thái dương - hàm
- thalamic syndrome
- hội chứng đồi não
- Zollinger - Ellision syndrome
- hội chứng Zollinger - Ellision
- Sudden infant death syndrome
- hội chứng đột tử trẻ em
- Premenstrual syndrome
- Hội chứng tiền kinh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ