• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ræɳk</font>'''/=====
    -
    {{/ræɳk/}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    07:12, ngày 25 tháng 1 năm 2008

    /ræɳk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hàng, dãy
    Hàng ngũ, đội ngũ
    to fall into rank
    đứng thành hàng ngũ
    to close the ranks
    dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
    to break rank
    giải tán hàng ngũ
    the ranks; the rank and file
    (quân sự) các chiến sĩ, lính thường (đối lại với sĩ quan); những đảng viên thường (của một đảng); dân thường
    to rise from the ranks
    (quân sự) từ lính thường trở thành sĩ quan; từ dân thường bước lên địa vị cao sang
    Hạng, loại
    a poet of the highest rank
    một nhà thơ vào loại lớn nhất
    to take rank with
    cùng loại với
    Địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp
    people of all ranks and classes
    những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp
    a man of high rank
    người có địa vị cao sang trong xã hội
    person of rank
    quý tộc
    rank and fashion
    tầng lớp trên, tầng lớp quý tộc
    Cấp, bậc
    to be promoted to the rank of captain
    được thăng cấp đại uý

    Ngoại động từ

    Sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ
    Xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng
    to rank someone among the great writers
    xếp ai vào hàng các nhà văn lớn
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai)

    Nội động từ

    Được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị
    to rank among the best
    được xếp vào loại khá nhất
    to rank above someone
    có địa vị trên ai
    to rank first in production of coal
    đứng hàng đầu về sản xuất than
    (quân sự) ( + ogg, past) diễn hành

    Tính từ

    Rậm rạp, sum sê
    rank vegetation
    cây cối rậm rạp
    Nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại (đất)
    land too rank to grow corn
    đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
    Có mùi hôi thối, có vị hôi thối; khó chịu
    rank tobacco
    thuốc lá có mùi khét
    Thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm
    Hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được
    a rank lie
    lời nói dối trắng trợn
    a rank duffer
    người ngốc vô cùng
    a rank poison
    thuốc rất độc

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cấp bậc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hàng
    column rank
    hạng (theo) cột
    infinite rank
    hạng vô hạn
    rank correlation
    tương quan hạng
    rank of a matrix
    hạng của ma trận
    rank of a matrix
    hạng ma trận
    rank-order statistics
    thống kê hạng
    hạng
    column rank
    hạng (theo) cột
    infinite rank
    hạng vô hạn
    rank correlation
    tương quan hạng
    rank of a matrix
    hạng của ma trận
    rank of a matrix
    hạng ma trận
    rank-order statistics
    thống kê hạng
    bậc
    phân cấp
    sắp xếp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cấp bậc
    dãy
    nhóm
    rậm rạp
    xếp hạng
    expected to rank (ofa bankruptcy)
    được xếp hạng để thanh toán
    expected to rank (ofa bankruptcy)
    được xếp hạng để thanh toán (nợ của công ty phá sản)

    Nguồn khác

    • rank : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Status, standing, position, place, level, stratum, class,caste, circumstances, echelon, grade: It is virtuallyimpossible to determine rank simply by looking at a person. 2weight, authority, power, superiority, seniority, ascendancy,priority, influence, eminence: Caldwell uses the privilege ofrank to cover up some of his more questionable transactions. 3nobility, title, high birth, aristocracy, dignity, prestige,(blue) blood; peerage: Gentlemen of rank should behave withhonour, my boy.
    Line, row, column, queue, series, formation;sequence: We gazed on the serried ranks of warriors, goldenshields glistening in the sun. 5 ranks. soldiers, workers,staff, employees: Smithers rose from the ranks to become chiefexecutive officer.
    V.
    Grade, rate, classify, class, categorize; dispose,organize, order, sort, assort, arrange, array, align, range,graduate: He was ranked among the best in the school. Theapplicants are ranked according to their test scores. 7 rate,count, stand, have standing or value or prestige, be importantor distinguished: To Janet, character ranks far above wealth.Phil is so mean that Scrooge would rank high on a list ofcharitable men in comparison with him.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X