• (Khác biệt giữa các bản)
    (Cấu trức từ)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">wə:st</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    12:56, ngày 4 tháng 7 năm 2008

    /wə:st/

    Thông dụng

    Tính từ ( cấp .so sánh cao nhất của .bad)

    Xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất, không đáng mong muốn nhất, không thích hợp nhất...
    It was the worst storm for years
    đấy là cơn bão tệ hại nhất trong nhiều năm qua
    this is the worst essay I've read
    đây là bài luận tồi nhất mà tôi được đọc
    Độc ác nhất
    Nghiêm trọng nhất
    the worst fault
    sai lầm nghiêm trọng nhất
    (y học) ốm yếu nhất

    Phó từ

    Xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
    Jim played badly, James played worse, and I played worst of all
    Jim chơi kém, James kém hơn còn tôi là kém nhất

    Danh từ

    ( theỵworst) phần, tình trạng, sự kiện, khả năng... xấu nhất, tệ nhất
    she was always optimistic, even when things were at their worst
    cô ta luôn luôn lạc quan ngay cả khi tình hình tồi tệ nhất
    if the worst comes to the worst
    trong trường hợp xấu nhất
    to be prepared for the worst
    chuẩn bị đợi cái xấu nhất
    Thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất
    when the plague was at its worst
    khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất
    the worst of the storm is over
    lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua
    Sự thua kém
    to get the worst of it
    thua kém, thất bại
    to put somebody to the worst
    đánh bại ai

    Ngoại động từ

    Đánh bại (ai) trong một cuốc chiến đấu, thi đua
    to worst an adversary
    đánh bại đối phương

    Cấu trúc từ

    One's own worst enemy
    Người có những khuyết điểm, lỗi lầm tệ hại hơn cả những gì xấu đã xảy ra cho anh ta; nguyên nhân những nỗi bất hạnh của bản thân mình
    with her indecisiveness, she is her own worst enemy
    với cái tính không dứt khoát của mình, cô ta chính là nguyên nhân những nỗi bất hạnh cho bản thân cô ấy
    at (the) worst
    nếu xảy ra điều tệ hại nhất, trong trường hợp xấu nhất
    do your worst
    thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức)
    get the worst of it
    bị đánh bại, bị thua, thất bại
    if the worst comes to the worst
    trong trường hợp xấu nhất

    Hình thái từ

    Oxford

    Adj., adv., n., & v.

    Adj. most bad.
    Adv. most badly.
    N.the worst part, event, circumstance, or possibility (the worstof the storm is over; prepare for the worst).
    V.tr. get thebetter of; defeat, outdo.
    At its etc. worst in the worststate. at worst (or the worst) in the worst possible case. doyour worst an expression of defiance. get (or have) the worstof it be defeated. if the worst comes to the worst if the worsthappens. [OE wierresta, wyrresta (adj.), wyrst, wyrrest (adv.),f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • worst : Corporateinformation
    • worst : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X