• (đổi hướng từ Grafted)
    /gra:ft/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cành ghép; sự ghép cây; chỗ ghép cây
    (y học) mô ghép; sự ghép mô; chỗ ghép mô

    Ngoại động từ

    Ghép
    to graft one variety of durian onto another
    góp giống sầu riêng này với giống sầu riêng khác
    to graft some political terms onto the philosophic notions
    ghép một vài thuật ngữ chính trị vào các khái niệm triết học

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) sự đút lót, sự mua chuộc, sự hối lộ

    Ngoại động từ

    Đút lót, hối lộ
    to graft away
    làm việc cật lực, lao động vất vả

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    công việc nặng nhọc
    hối lộ

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X