• /'mistʃif/

    Thông dụng

    Danh từ

    Điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ
    to play the mischief with
    gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách
    to do someone a mischief
    làm ai bị thương; giết ai
    Trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá
    spoiled children are often up to mischief
    trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch
    Sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh
    a glance full of mischief
    cái nhìn ranh mãnh, cái nhìn hóm hỉnh
    Mối bất hoà
    to make mischief between...
    gây mối bất hoà giữa...
    (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái
    what the mischief do you want?
    mày muốn cái quỷ gì?


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X