• /´pa:ti¸zæn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người ủng hộ, người theo một phe phái
    Người ủng hộ
    partisan of peace
    người ủng hộ hoà bình
    Đội viên du kích
    (sử học) dân quân kháng chiến; nghĩa quân
    partisan warfare
    chiến tranh dân quân
    ( định ngữ) có tính chất đảng phái
    in a partisan spirit
    với óc đảng phái
    (sử học) cây thương dài, trường thương

    Tính từ

    Phe phái, thiên lệch (thiên vị)
    partisan attitudes
    thái độ bè phái, thiên lệch
    partisan feeling
    tình cảm thiên vị


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X