• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tiếng tí tách, tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (tiếng chân, vó ngựa, ...)
    Tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng của một lớp người
    Câu nói giáo đầu liến thoắng (bắt vào bài hát, một vở kịch vui)
    Lời nói nhanh, liến thoắng (của một người bán hàng, của người làm trò ảo thuật)
    Lời nói ba hoa rỗng tuếch
    the patter of tiny feet
    (đùa cợt) tiếng trẻ con (đứa trẻ sắp chào đời)

    Nội động từ

    Rơi lộp độp (mưa...), chạy lộp cộp (vó ngựa...); kêu lộp cộp
    she pattered along (the corridor) in her bare feet
    cô ta rảo bước đi chân không (dọc hành lang)
    Nói liến thoắng

    Ngoại động từ

    Làm rơi lộp độp; làm kêu lộp cộp
    Nhắc lại một cách liến thoắng máy móc; lầm rầm (khấn, cầu kinh...)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bàn talôt
    bàn bê vữa

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    quiet , silence
    verb
    be silent

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X