• (đổi hướng từ Rosining)
    /´rouzin/

    Thông dụng

    Danh từ

    Côlôphan (loại nhựa dùng cho dây và vĩ của các đàn dây)

    Ngoại động từ

    Xát côlôphan vào (vĩ, dây đàn viôlông...)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất côlôphan

    Giải thích EN: The combustible, hard, brittle, translucent, yellowish to amber residual fragments after oil of turpentine is distilled from crude pine tree resin; insoluble in water and very soluble in alcohol; used in adhesives, varnishes, soldering compounds, and polyesters. Giải thích VN: Chất còn lại sau khi chưng cất dầu nhựa thông từ nhựa thông thô, dễ cháy, cứng, giòn, trong suốt, màu vàng nhạt cho đến màu hổ phách; không tan trong nước và tan mạnh trong rượu; làm chất kết dính, vecni, hỗn hợp hợp kim hàn và polyete.

    Kỹ thuật chung

    nhựa thông
    glue-rosin foaming agent
    chất tạo bọt nhựa thông
    rosin core solder
    dây hàn có ruột nhựa thông
    rosin core solder
    dây hàn của ruột nhựa thông

    Kinh tế

    nhựa dẻo (dùng để làm lông lợn)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X