• /wɛb/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) mảng bằng những sợi rất mảnh (do nhện hoặc con vật chăng tơ nào khác sản sinh ra)
    a spider web
    mạng nhện
    ( + of) (nghĩa bóng) mớ; một loạt phức tạp, một mạng lưới phức tạp, một chuỗi phức tạp
    a web of lies
    một mớ chuyện dối trá
    the web of life
    cuộc đời; số phận con người
    a web of intrigue
    một mớ mưu đồ
    Vải dệt; tấm vải
    Súc giấy, cuộn giấy lớn để in
    web paper
    giấy súc (chưa cắt ra từng tờ)
    (động vật học) tơ (lông chim)
    (động vật học) màng da (ở chân vịt...)
    (kiến trúc) thân (thanh dầm)
    (kỹ thuật) đĩa (bánh xe), mỏ (chìa khoá); lưỡi (cưa); thân (của thanh ray)

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Tấm, mạng, đường gân, đường gờ, lưỡi (cưa)

    Toán & tin

    lưới
    web of curver
    lưới các đường cong

    Xây dựng

    bụng dầm
    cổ ray
    tấm chắn bụng dầm
    tấm chắn thành dầm
    vách thành

    Kỹ thuật chung

    băng giấy
    bụng giàn
    đê quai
    đường gân
    đường gờ
    đường trượt
    liên kết chốt ren
    liếp ngăn
    lõi (mũi khoan ruột gà)
    lõi ngăn gạch rỗng
    lưới
    gân tăng cường (của các xà cánh máy bay)
    hàng dệt
    mạng
    má trục khuỷu
    mạng lưới
    mặt bên
    quần áo
    sản phẩm dệt (dạng cuộn)
    sườn
    sườn bên
    tấm chắn

    Giải thích EN: The vertical plate between the flange of a girder.

    Giải thích VN: Tấm thẳng đứng giũa các mặt bích của một rầm cầu.

    vải
    vải dệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X