• /lu:sn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nới ra, nới lỏng
    to loosen a screw
    nới lỏng một cái đinh ốc
    this mentholated syrup can loosen the cough
    xirô bạc hà này có thể làm long đờm
    Xới cho (đất) xốp lên, làm cho (đất) tơi ra
    To loosen/tighten the purse-strings
    Nới lỏng/thắt chặt hầu bao
    to loosen sb's tongue
    làm cho ai ăn nói ba hoa

    Nội động từ

    Lỏng ra, giãn ra, lơi ra, long ra
    to loosen up
    thư giãn
    we have to loosen up after a hard-working day
    chúng ta cần phải thư giãn sau một ngày làm việc cật lực

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lỏng [nới lỏng]

    Cơ - Điện tử

    Tháo lỏng, nới lỏng, đẩy ra (mẫu trong khuôn)

    Cơ khí & công trình

    vặn lỏng

    Hóa học & vật liệu

    làm lỏng
    làm rời
    nới ra

    Kỹ thuật chung

    làm tơi
    làm tơi (đất)
    làm xốp
    nới lỏng

    Kinh tế

    nở ra (bột nhào)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X