-
Se tenir
Bài từ dự án mở Từ điển Pháp - Việt.
Tự động từ
Tuân theo
- Maman! je me tiens à ton avis
- mẹ ơi! con tuân theo ý mẹ
- savoir à quoi s'en tenir
- được biết rõ, được hiểu rõ
- s'en tenir à quelque chose
- bằng lòng thế, không đòi hơn, không đi xa quá thế
- s'en tenir
- là dừng lại ở đó
- se le tenir pour dit dit
- dit
- se tenir à quatre quatre
- quatre
- se tenir sur ses gardes
- cảnh giác
- se tenir tranquille
- đứng im không làm gì, ngoan ngoãn (trẻ em)
Phản nghĩa Capituler, céder, fléchir. Branler, chanceler.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ