• Ngoại động từ

    Nói trả lại, đáp lại
    Ne savoir que répondre
    không biết nói trả lại gì
    Khẳng định, cam đoan
    Je vous réponds qu'il en est ainsi
    tôi cam đoan với anh là đúng như thếRépondre la messe
    (tôn giáo) đáp kinhRépondre une pétition
    phê vào đơn khiếu nại

    Nội động từ

    Trả lại
    Répondre à son maître
    trả lời thầy giáorépondre à une lettre
    trả lời một lá thư
    đáp lại; đền đáp lại
    Répondre à un salut
    chào đáp lạirépondre à un bienfait
    đền đáp lại một ơn huệ
    đáp, thưa
    J'ai appelé et personne n'a répondu
    tôi đã gọi, nhưng không ai thưa
    đáp ứng; xứng với; hợp với
    Répondre à la confiance
    đáp lại sự tin cậyle succès qui répond au mérite
    thắng lợi xứng với giá trịles feux de la ville répondent aux étoiles du ciel
    ánh sáng của thành phố xứng với sao trên trờipolitique qui répond au besoin
    chính sách đáp ứng một nhu cầu
    Bảo đảm; chịu trách nhiệm
    Répondre d'un enfant
    bảo đảm về một đứa trẻIl ne répond pas des dettes de sa femme
    anh ta không chịu trách nhiệm về nợ nần của vợ
    Dội lại, dội
    L'écho répond
    tiếng vang dội lạila douleur du bras me répond à la tête
    tay tôi đau dội cả lên đầu
    Cãi lại
    Obéissez, ne répondez point
    hãy vâng lời đi, đừng cãi lại nữaJe ne réponds de rien
    tôi không bảo đảm gì cảJe vous en réponds
    tôi chịu trách nhiệm với anh về việc ấyrépondre au nom de
    có tên là, gọi làrépondre aux aides
    theo lệnh của người cưỡi (ngựa)répondre bien à la barre
    (hàng hải) theo lái (thuyền)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X