-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
spike
Giải thích VN: 1. Là đường vượt quá do sai số được tạo ra khi dùng máy quét và phần mềm raster hóa của [[nó.; ]] 2. Là điểm dữ liệu dị thường vượt lên hoặc tụt xuống so với mặt nội suy biểu diễn phân phối các giá trị một thuộc tính của một diện tích.
surge
- bộ chống đột biến điện
- surge protector
- bộ chống đột biến điện
- surge resistance
- máy hấp thụ đột biến
- surge absorber
- máy phát xung đột biến
- surge generator
- thử nghiệm đột biến
- surge test
- trở kháng tự đột biến
- self-surge impedance
- trở kháng đột biến
- surge-impedance
- trở kháng đột biến tương hỗ
- mutual surge impedance
- tỷ số đột biến
- surge ratio
- đột biến do bị ghép
- coupled surge
- đột biến điện
- surge (vs)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ