• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    foam rubber

    Giải thích VN: Một dạng bọt dẻo tạo ra bằng cách bơm không khí vào nhựa chưa lưu hóa hoặc bằng cách kết hợp cacbonat với một hợp chất cao su hoạt động mạnh, dùng trong các tấm đệm, nệm, hay thảm. Còn gọi là: RUBBER [[SPONGE. ]]

    Giải thích EN: A flexible foam produced by beating air into unvulcanized latex or by combining a carbonate with a strongly masticated rubber mixture; used in mattresses, cushions, and carpet pads. Also, RUBBER SPONGE.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cellular rubber
    expanded [sponge] rubber
    expanded polyvinyl chloride
    expanded rubber
    foamed rubber
    latex foam
    skim rubber

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X