• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    available
    usable
    công suất bề mặt dùng được
    usable power flux-density
    dung tích nước sử dụng được
    usable storage capacity
    góc nâng tối thiểu dùng được
    minimum usable angle of elevation
    khoảng cách thể dùng được (của cáp truyền)
    usable distance (ofa fiber)
    mức độ nhạy cảm tối đa dùng được
    maximum usable level of sensitivity
    nhà mái sử dụng được
    building with usable roof
    sản phẩm phụ dùng được
    usable by-products
    tần số tối thiểu dùng được-LUF
    lowest usable frequency-LUF
    tần số tối đa dùng được-MUF
    maximum usable frequency-MUF
    trường danh định dùng được
    nominal usable field strength
    độ dài dòng quét sử dụng được
    Usable Scanning Line-Length (ULL)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X