• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    mesh

    Giải thích VN: 1. Kích thước sàng hay số lượng các khe hở của sàng vật liệu, thông thường được thể hiện bởi số lượng hình vuông/1 inch./// 2. Kích thước hạt đi qua [[sàng. ]]

    Giải thích EN: 1. a screen size or the number of openings between screen material, usually expressed in terms of the number of squares per linear inch. Also, MESH SIZE.a screen size or the number of openings between screen material, usually expressed in terms of the number of squares per linear inch. Also, MESH SIZE.2. the size of particles that pass through a screen or sieve.the size of particles that pass through a screen or sieve.

    kích cỡ của mắt lưới sàng
    mesh size
    sieve mesh

    Giải thích VN: Trên một chiếc sàng phần mở tiêu chuẩn được xác định bởi 4 dây viền xung quanh; kích thước được đo bằng số lượng các dây song song cho mỗi [[inch. ]]

    Giải thích EN: In a sieve or screen, the standard opening defined by four boundary wires (warpand woof); the size is measured in the number of parallel wires per linear inch.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X