-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
off-line
Giải thích VN: Không ghép nối trực tiếp với một máy tính; ví dụ, một thiết bị không được nối với máy PC của bạn là một thiết bị ngoại tuyến, hoặc đã được chuyển sang chế độ ngoại tuyến. Trong truyền thông dữ liệu, ngoại tuyến có nghĩa là không được nối ghép với các máy tính khác; ví dụ một trạm công tác đã bị cắt rời khỏi mạng cục bộ, tạm thời hãy vĩnh viễn thì được gọi là ngoại [[tuyến. ]]
- bộ lưu trữ ngoại tuyến
- off-line storage
- bộ nhớ ngoại tuyến
- off-line storage
- chương trình chuẩn đoán ngoại tuyến
- off-line diagnostic program
- hệ thống ngoại tuyến
- off-line system
- họp ngoại tuyến
- off-line meeting
- soạn thảo ngoại tuyến
- off-line edit
- sự xử lý ngoại tuyến
- off-line processing
- thao tác ngoại tuyến
- off-line operation
- thế giới ngoại tuyến
- off-line world
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ