• Viser
    Nhằm vào đích bắn
    viser le but et tirer
    Điều nhận xét ấy không nhằm ai cả
    cette remarque ne vise personne
    Être juste
    Đã tin điều trước ắt nhằm điều sau Nguyễn Du
    si on croit à l'ancienne prédiction la nouvelle doit être juste
    Tomber juste
    Lễ Phục sinh nhằm vào ngày mồng một tháng
    les Pâques tombent juste le premier avril
    Visant à; en vue de; dans le but; de afin de
    Nhiệt tình lao động nhằm góp phần mình vào công cuộc xây dựng lại đất nước
    travailer avec beaucoup de zèle afin d'apporter sa part dans la reconstruction du pays

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X