-
(Khác biệt giữa các bản)
(3 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">gɔ:</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 33: Dòng 26: =====Khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...)==========Khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...)=====+ ===hình thái từ===+ *Ved: [[gored]]+ *Ving: [[goring]]- ==Xây dựng==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Toán & tin===- =====mảnh chéo, vạt chéo=====+ =====múi (cầu)=====+ + + === Xây dựng===+ =====mảnh chéo, vạt chéo=====''Giải thích EN'': [[An]] [[irregularly]] [[shaped]] [[tract]] [[of]] [[land]], [[generally]] [[triangular]], [[left]] [[between]] [[two]] [[adjoining]] [[surveyed]] [[tracts]] [[because]] [[of]] [[inaccuracies]] [[in]] [[the]] [[boundary]] [[surveys]] [[or]] [[as]] [[a]] [[remnant]] [[of]] [[a]] [[systematic]] [[survey]].''Giải thích EN'': [[An]] [[irregularly]] [[shaped]] [[tract]] [[of]] [[land]], [[generally]] [[triangular]], [[left]] [[between]] [[two]] [[adjoining]] [[surveyed]] [[tracts]] [[because]] [[of]] [[inaccuracies]] [[in]] [[the]] [[boundary]] [[surveys]] [[or]] [[as]] [[a]] [[remnant]] [[of]] [[a]] [[systematic]] [[survey]].Dòng 42: Dòng 42: ''Giải thích VN'': Một mảnh đất có hình dạng không bình thường, thường là hình tam giác, phần còn lại giữa 2 vùng đất tiếp giáp nhau do sự thiếu chính xác trong việc đo đạc đường biên……hay phần còn lại của hệ thống đo đạc.''Giải thích VN'': Một mảnh đất có hình dạng không bình thường, thường là hình tam giác, phần còn lại giữa 2 vùng đất tiếp giáp nhau do sự thiếu chính xác trong việc đo đạc đường biên……hay phần còn lại của hệ thống đo đạc.- =====múi (cầu)=====+ =====múi (cầu)=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ =====cái nêm=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ==Các từ liên quan==- =====cái nêm=====+ ===Từ đồng nghĩa===- + =====noun=====- ==Đồng nghĩa Tiếng Anh==+ :[[blood]] , [[carnage]] , [[slaughter]]- ===N.===+ =====verb=====- + :[[gouge]] , [[impale]] , [[lance]] , [[perforate]] , [[puncture]] , [[spear]] , [[stab]] , [[stick]] , [[wound]]- =====Blood, carnage,butchery,slaughter, bloodshed: The currentcrop of horror films have too much gore for my taste.=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]- + [[Thể_loại:Toán & tin]]- ==Tham khảo chung==+ - + - *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=gore gore]: National Weather Service+ - *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=gore gore]: Corporateinformation+ - *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=gore gore]: Chlorine Online+ - *[http://foldoc.org/?query=gore gore]: Foldoc+ - Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category: Tham khảo chung ]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Xây dựng
mảnh chéo, vạt chéo
Giải thích EN: An irregularly shaped tract of land, generally triangular, left between two adjoining surveyed tracts because of inaccuracies in the boundary surveys or as a remnant of a systematic survey.
Giải thích VN: Một mảnh đất có hình dạng không bình thường, thường là hình tam giác, phần còn lại giữa 2 vùng đất tiếp giáp nhau do sự thiếu chính xác trong việc đo đạc đường biên……hay phần còn lại của hệ thống đo đạc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ