• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (10:25, ngày 24 tháng 7 năm 2010) (Sửa) (undo)
    (thêm nghĩa mới)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 22: Dòng 22:
    =====[[accidents]] [[will]] [[happen]]=====
    =====[[accidents]] [[will]] [[happen]]=====
    ::việc gì đến phải đến
    ::việc gì đến phải đến
     +
    =====[[what]] [[we]] [[anticipate]] [[seldom]] [[occurs]]; [[what]] [[we]] [[least]] [[expect]] [[generally]] [[happens]]=====
     +
    ::ghét của nào trời trao của đấy
    ===Hình thái từ===
    ===Hình thái từ===
    Dòng 35: Dòng 37:
    :[[bump into]] , [[chance on]] , [[come across]] , [[come on]] , [[find]] , [[light on]] , [[run across]] , [[run into]] , [[stumble on]] , [[tumble on]]
    :[[bump into]] , [[chance on]] , [[come across]] , [[come on]] , [[find]] , [[light on]] , [[run across]] , [[run into]] , [[stumble on]] , [[tumble on]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
     +
    [[Thể_loại:Toán & tin]]

    Hiện nay

    /'hæpən/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
    it happened last night
    câu chuyện xảy ra đêm qua
    Tình cờ, ngẫu nhiên
    I happened to mention it
    tình cờ tôi nói đến điều đó
    ( + upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy
    to happen upon someone
    tình cờ gặp ai

    Cấu trúc từ

    as it happens
    ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
    if anything should happen to me
    nếu tôi có mệnh hệ nào
    accidents will happen
    việc gì đến phải đến
    what we anticipate seldom occurs; what we least expect generally happens
    ghét của nào trời trao của đấy

    Hình thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X