-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn trong bón...)(→Trừ ra, ngoài ra)
Dòng 69: Dòng 69: ::[[all]] [[save]] [[the]] [[reactionary]], [[are]] [[for]] [[social]] [[progress]]::[[all]] [[save]] [[the]] [[reactionary]], [[are]] [[for]] [[social]] [[progress]]::trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội::trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội+ ===Hình thái từ===+ *V_ed: [[saved]]+ *V_ing: [[saving]]== Toán & tin ==== Toán & tin ==04:56, ngày 22 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Nội động từ
Bảo lưu
- saving clause
- điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
- to save one's bacon
- cứu lấy cái thần xác mình
- to save one's breath
- làm thinh
- saving your respect
- xin mạn phép ông
- you may save your pains (trouble)
- anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
- a stitch in time saves nine
- (tục ngữ) làm ngay cho khỏi rách việc ra
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
(come to someone's) rescue, deliver; (set) free, liberate,release, redeem, bail (someone) out; recover, salvage, retrieve:What can be done to save me from the drudgery of doing thelaundry? She saved only one thing of value from the fire. 2keep, preserve, guard, safeguard, protect, conserve, secure,shelter, shield: One way to save dried flowers is to press thembetween the leaves of a book. 3 lay or put aside, lay or put by,lay or put away, keep, retain, set apart, hold, reserve,preserve, conserve; economize, scrimp, scrape: Soon he hadsaved enough money to buy a new car. If you keep on saving, youmay soon have enough for a new suit. 4 obviate, preclude, spare,prevent: A little extra care taken now will save a lot oftrouble later on.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ