-
(Khác biệt giữa các bản)(→Túng thiếu)
Dòng 84: Dòng 84: ::[[to]] [[want]] [[for]] [[something]]::[[to]] [[want]] [[for]] [[something]]::đau khổ vì thiếu thốn cái gì (nhất là trong các câu hỏi, câu phủ định)::đau khổ vì thiếu thốn cái gì (nhất là trong các câu hỏi, câu phủ định)- ::[[to]] [[want]] [[in/out]]+ ::[[to]] [[want]] [[in]]/[[out]]::(thông tục) muốn đi vào/đi ra::(thông tục) muốn đi vào/đi ra- ::[[to]] [[want]] [[out/out]] [[of]] [[something]]+ ::[[to]] [[want]] [[out]]/[[out]] [[of]] [[something]]::(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) muốn rút ra, không muốn dính líu lâu hơn vào (một kế hoạch, một dự án..)::(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) muốn rút ra, không muốn dính líu lâu hơn vào (một kế hoạch, một dự án..)00:18, ngày 1 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Nội động từ
Túng thiếu
- communism will not let anyone want
- chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu
- to want for
- thiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn
- not want to know (about something)
- không muốn dây vào, né tránh
- to want for something
- đau khổ vì thiếu thốn cái gì (nhất là trong các câu hỏi, câu phủ định)
- to want in/out
- (thông tục) muốn đi vào/đi ra
- to want out/out of something
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) muốn rút ra, không muốn dính líu lâu hơn vào (một kế hoạch, một dự án..)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Desire, crave, wish (for), long for, pine for, hope (for),fancy, covet, hanker after, lust after, hunger for or after,thirst for or after, yearn for, Colloq have a yen for: I wantyou near me. Ignore his crying - he just wants some ice-cream.Maybe he's crying because he wants to go. 2 need, lack, miss,require, call for, demand, be deficient in, be or stand in wantor in need of, necessitate; be or fall short of: This enginewants proper maintenance. The bottle wants only a few more dropsto fill it.
Need, lack, shortage, deficiency, dearth, scarcity,scarceness, insufficiency, scantiness, inadequacy, paucity: Forwant of good writers, the literary quarterly diminished in sizeand finally disappeared. 4 appetite, hunger, thirst, craving,desire, fancy, wish, longing, yearning, hankering, demand,necessity, requirement, requisite, prerequisite, Colloq yen:She gave up trying to satisfy his wants.
Oxford
V. & n.
Tr. a (often foll. by to + infin.) desire;wish for possession of; need (wants a toy train; wants it doneimmediately; wanted to leave; wanted him to leave). b need ordesire (a person, esp. sexually). c esp. Brit. require to beattended to in esp. a specified way (the garden wants weeding).d (foll. by to + infin.) colloq. ought; should; need (you wantto pull yourself together; you don't want to overdo it).
(often foll. by of) a alack, absence, or deficiency (could not go for want of time;shows great want of judgement). b poverty; need (living ingreat want; in want of necessities).
Wanter n. [ME f. ON vant neut. of vanr lacking = OE wana,formed as WANE]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ