• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự đẩy mạnh, sự xô đẩy===== ::to give a thrust ::đẩy mạnh =====Nhát đ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 78: Dòng 78:
    =====Làm cho người ta để ý đến mình=====
    =====Làm cho người ta để ý đến mình=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[thrusting]]
     +
    *Past: [[thrust]]
     +
    *PP: [[thrust]]
    == Cơ khí & công trình==
    == Cơ khí & công trình==

    11:15, ngày 3 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đẩy mạnh, sự xô đẩy
    to give a thrust
    đẩy mạnh
    Nhát đâm (dao găm, mũi kiếm)
    (quân sự) cuộc tấn công mạnh (để chọc thủng phòng tuyến), sự đột phá, sự thọc sâu
    Sự công kích (trong cuộc tranh luận)
    (thể dục,thể thao) sự tấn công thình lình
    Sức đè, sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu)
    Sự đè gãy (cột chống trong mỏ than)

    Ngoại động từ .thrust

    Đẩy, ấn mạnh, tống, thọc
    to thrust the hands into the pockets
    thọc tay vào túi
    to thrust the needle of the syringe into the arm
    thọc kim tiêm vào cánh tay
    Nhét, giúi cái gì vào tay ai
    Bắt phải theo, bắt nhận
    to thrust one's opinion upon someone
    bắt ai theo ý kiến mình
    to thrust something upon someone
    bắt ai phải nhận một cái gì

    Nội động từ

    Xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh
    ( + into, through...) chui, len
    (thể dục,thể thao) đâm một nhát
    to thrust at
    đâm một nhát, đâm một mũi
    to thrust back
    đẩy lùi
    to thrust down
    đẩy xuống
    to thrust forward
    đẩy tới trước, xô ra trước
    Đưa (tay) tới
    to thrust in
    thọc vào, giúi vào, nhét
    to thrust on
    lao, xông tới
    to thrust out
    duỗi (chân); lè (lưỡi); ưỡn (ngực)
    Đuổi ra, tống ra
    to thrust past
    xô ra để đi
    to thrust through
    đâm qua, chọc qua
    to thrust one's way through the crowd
    len qua đám đông
    to thrust and parry
    đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo
    to thrust oneself forward
    len vào, chen để đi
    Làm cho người ta để ý đến mình

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    cột nước cột áp
    áp lực hướng trụ
    sức ép ngang

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    lực đẩy, áp lực

    Giải thích EN: The horizontal or diagonal outward force or pressure of one member on another.

    Giải thích VN: Lực đẩy nằm ngang hay chéo góc hay áp lực của một thành phần đặt lên trên các thành phần khác.

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nứt vỡ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chống
    antifriction thrust bearing
    ổ đứng chống ma sát
    thrust block
    thanh chống
    thrust block
    trụ chống
    thrust reinforcement
    cốt thép chống cắt
    thrust washer
    vòng chống đẩy
    thrust washer
    vòng nêm chống đỡ
    cột áp
    cột nước
    đứt gãy nghịch chờm
    back thrust
    đứt gãy nghịch chờm ngược
    front of a thrust
    mặt trước của đứt gãy nghịch chờm
    lực cắt
    lực đạp
    lực đẩy
    lực kéo
    lực đẩy, sức đẩy
    lực ép
    lực hướng trục
    axial thrust
    áp lực hướng trục
    end thrust
    áp lực hướng trục
    lực va đập
    lực xô
    lực xung kích
    giằng
    áp lực
    áp lực hướng trục
    phay
    thrust fault
    phay nghịch chờm
    under-thrust
    phay nghịch chờm xuống
    phay nghịch chờm
    under-thrust
    phay nghịch chờm xuống
    sự đẩy
    sự va đập
    sự xung kích
    sức đẩy
    sức nén

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Push, shove, drive, force, impel, ram, jam, butt, propel,prod, urge, press; shoulder, jostle, elbow: A stranger thrustthis note into my hand. She thrust her way through the crowd. 2stab, plunge, stick, jab, poke; lunge: He thrust the daggerinto the man's back. She thrust at me with an ice pick. 3Usually, thrust upon. press (upon or on), impose (upon or on),force (upon or on), urge (upon or on): They were willing tohelp, but rather thought the problem had been thrust upon them.
    N.
    Shove, push, drive, lunge, poke, prod, stab: Hedepended on his agility to avoid the thrusts of the rapier.
    Propulsion, force, power, energy: The thrust of the photonengines drives the space ship at nearly the speed of light.

    Oxford

    V. & n.

    V. (past and past part. thrust) 1 tr. push with asudden impulse or with force (thrust the letter into my pocket).2 tr. (foll. by on) impose (a thing) forcibly; enforceacceptance of (a thing) (had it thrust on me).
    Intr. (foll.by at, through) pierce or stab; make a sudden lunge.
    Tr. make(one's way) forcibly.
    Intr. (foll. by through, past, etc.)force oneself (thrust past me abruptly).
    N.
    A sudden orforcible push or lunge.
    The propulsive force developed by ajet or rocket engine.
    A strong attempt to penetrate anenemy's line or territory.
    A remark aimed at a person.
    Thestress between the parts of an arch etc.
    (often foll. by of)the chief theme or gist of remarks etc.
    An attack with thepoint of a weapon.
    (in full thrust fault) Geol. a low-anglereverse fault, with older strata displaced horizontally overnewer.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X