-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Đầu đề, tít (tên cuốn sách, bài thơ, bức tranh..)===== =====Tước vị; danh hiệu (t...)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">ˈtaɪtl</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==00:03, ngày 14 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Ttck
quyền được đòi hỏi, quyền sở hữu
Giải thích VN: Quyền đòi chi trả hợp lệ theo luật định đối với việc sở hữu tài sản thực (real property), có văn tự, chứng chỉ quyền sở hữu làm bằng chứng. Người cho vay sẽ cấp tài trợ tiền vay có thế chấp cho người mua chỉ khi nào người bán giữ quyền sở hữu không có tranh chấp của tài sản đang nói đến.
giấy chứng quyền sở hữu
- certificate of title
- giấy chứng quyền sở hữu (tài sản)
- good title
- giấy chứng quyền sở hữu không thể bác bỏ
quyền sở hữu
- absolute title
- quyền sở hữu tuyệt đối
- abstract of title
- bản sao kê quyền sở hữu
- abstract of title
- hồ sơ thiếu cụ thể về quyền sở hữu
- brief of title
- trích yếu giấy chính quyền sở hữu
- certificate of title
- giấy chứng quyền sở hữu (tài sản)
- colour of title
- quyền sở hữu hữu danh vô thực
- deducing title
- quyền sở hữu suy diễn
- defective title policy
- đơn bảo hiểm quyền sở hữu không hoàn hảo
- defective-title policy
- đơn bảo hiểm tì vết quyền sở hữu
- document of title
- chứng từ quyền sở hữu
- good title
- giấy chứng quyền sở hữu không thể bác bỏ
- guarantee of title
- bảo đảm bên mua có quyền sở hữu
- guaranty of title
- sự bảo đảm (bảo hiểm) quyền sở hữu (bất động sản)
- just title
- quyền sở hữu hợp pháp
- marketable title
- quyền sở hữu tài sản có thể bán được
- muniments of title
- chứng thư quyền sở hữu tài sản
- muniments of title
- tài liệu chứng nhận quyền sở hữu
- non-negotiable title
- quyền sở hữu không thể chuyển nhượng
- paper title
- giấy chứng nhận quyền sở hữu
- paper title
- giấy chứng quyền sở hữu
- passage of title
- chuyển quyền sở hữu tài sản
- passage of title
- sự chuyển nhượng quyền sở hữu
- passing a title
- việc chuyển quyền sở hữu
- passing of title
- chuyển quyền sở hữu
- proof of title
- chứng cứ quyền sở hữu
- qualified title
- quyền sở hữu tài sản có hạn độ
- qualified title
- quyền sở hữu tài sản có hạn độ (về số năm)
- registered title
- quyền sở hữu được đăng ký
- retention of title
- bảo lưu quyền sở hữu
- retention of title (clause)
- điều khoản bảo lưu quyền sở hữu
- root of title
- căn nguyên quyền sở hữu
- root of title
- nguồn gốc quyền sở hữu
- squatter's title
- quyền sở hữu của người chiếm dụng
- title company
- công ty xác minh quyền sở hữu
- title defect
- thiếu sót trong quyền sở hữu
- title insurance
- bảo hiểm quyền sở hữu
- title search
- rà soát quyền sở hữu
- title to goods
- quyền sở hữu hàng hóa
- title to property
- quyền sở hữu tài sản
- title-deed
- chứng từ chứng nhận quyền sở hữu đất
- transfer of title
- sự chuyển nhượng quyền sở hữu
- transfer of title
- sự chuyển nhượng quyền sở hữu, sang tên
- uninsurable title
- quyền sở hữu tài sản không thể nhận bảo hiểm
- warranty of title
- giấy chứng nhận quyền sở hữu
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
N. & v.
A the contents of the title-page of a book. b a book regardedin terms of its title (published 20 new titles).
A form of nomenclatureindicating a person's status (e.g. professor, queen) or used asa form of address or reference (e.g. Lord, Mr, Your Grace).
Law a the right to ownership ofproperty with or without possession. b the facts constitutingthis. c (foll. by to) a just or recognized claim.
Eccl. a afixed sphere of work and source of income as a condition forordination. b a parish church in Rome under a cardinal.
Title-deed a legal instrument asevidence of a right, esp. to property. title-page a page at thebeginning of a book giving the title and particulars ofauthorship etc. title role the part in a play etc. that givesit its name (e.g. Othello). [ME f. OF f. L titulus placard,title]
tác giả
MC-MR, Black coffee, Luong Nguy Hien, Trần Quang Long, Nguyễn thị Hồng Nhung, Admin, Trang , Nothingtolose, Khách
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ