• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">hi:l</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    12:25, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /hi:l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gót chân
    Gót móng (ngựa...); ( số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)
    Gót (giày, bít tất)
    Đầu cán vĩ (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn)
    (hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh
    Achilles' heel
    Gót A-sin, điểm dễ bị tổn thương
    at somebody's heels
    n/ upon somebody's heels
    hard on sb's heels
    ot on sb's heels
    to come (follow)upon sb's heels
    theo sát gót ai
    to be carried with the heels foremost
    đã cho vào sáu tấm đem đi
    to come to heel
    lẽo đẽo theo sau chủ (chó)
    to cool (kick) one's heels
    đứng chờ mỏi gối
    to be down at heel(s)

    Xem down

    to fling (pick) up one's heels
    o show a clean pair of heels
    to take to one's heels
    vắt giò lên cổ mà chạy, chạy có cờ
    To get (have) the heels of somebody
    to show the heels to somebody
    chạy vượt ai, chạy nhanh hơn ai
    hairy about (at, in) the heel

    Xem hairy

    to dig one's heels
    bướng bỉnh, dứt khoát không lùi bước
    head over heels
    lăn lông lốc
    Hoàn toàn
    the iron heel
    gót sắt; sự áp chế tàn bạo
    to drag one's heels
    lừng chừng, không dứt khoát
    to kick up one's heels
    chết
    (từ lóng) nhảy cỡn lên
    to lay (clap, set) somebody by the heels
    bắt bỏ tù ai, bắt giam ai; giam hãm ai
    out at heels
    rách gót (bít tất)
    Đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới
    to turn on one's heels

    Xem turn

    to turn up one's heels
    chết
    under the heel of sb
    bị ai thống trị, sống dưới gót giày của ai

    Ngoại động từ

    Đóng (gót giày); đan gót (bít tất)
    Theo sát gót
    (thể dục,thể thao) ( (thường) + out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)
    (thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn)

    Nội động từ

    Giậm gót chân (khi nhảy múa)
    (hàng hải) nghiêng đi (tàu thuỷ)

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    chuôi (giũa)
    gáy

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    độ chòng chành

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    đáy thùng chứa

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    cái đế
    gối cam

    Nguồn khác

    • heel : Chlorine Online

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    chân kéo
    độ chao (thuyền)

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    gót chân
    heel-knee test
    thử nghiệm gót chân - khớp gối

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chân
    heel of a rafter
    chân xà mái nghiêng
    heel of dam
    chân đập
    heel post
    chân vòm
    heel-knee test
    thử nghiệm gót chân - khớp gối
    chân vòm
    nghiêng
    heel of a rafter
    chân xà mái nghiêng
    đế tựa
    độ nghiêng
    gót
    gót móng ngựa

    Giải thích EN: Any part that resembles a shoe heel in shape, use, or location in relation to other parts..

    Giải thích VN: Một bộ phận tương tự với hình giáng của gót giày, tính năng sử dụng hoặc vị trí bố trí tương tự một số bộ phận khác.

    mặt nghiêng
    mặt sau
    mặt vát
    tường chống

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đầu mẩu (bánh mì) lớp vỏ

    Nguồn khác

    • heel : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    End, butt or tail or fag (end), stump, remainder, remnant,rind, crust: You can always freeze the heel of a loaf to use atsome later date for breadcrumbs. 2 cad, scoundrel, swine, rogue,scamp, philanderer, Old-fashioned worm, knave, Chiefly Britblackguard, Colloq Brit rotter, Old-fashioned bounder, Slangbastard, Brit sod: He's an absolute heel - he got her pregnantand then left her.
    Down at heel. US also down at the heels;poor, destitute, impoverished, down and out, on (one's) uppers,in straitened circumstances; shabby, seedy, dowdy, run-down,slovenly, Brit out at elbows, US out at the elbows, Colloqbroke, strapped: Farrington looked down at heel, so I slippedhim a fiver.
    Take to (one's) heels. take flight, flee,escape, run off or away, show a clean pair of heels, Colloqsplit, Brit do a moonlight flit, US take a (run-out) powder, flythe coop, Australian and New Zealand shoot through: When Imentioned payment, she took to her heels.
    V.
    Dog, follow (closely), shadow, chase, pursue: We havetaught our puppy to heel.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X