-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 38: Dòng 38: | __TOC__| __TOC__|}|}+ === Xây dựng===+ =====hướng, phương hướng, theo hướng, hướng về=====+ ===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử========Phương hướng, chiều hướng, xu hướng==========Phương hướng, chiều hướng, xu hướng=====Dòng 117: Dòng 120: *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=trend trend] : National Weather Service*[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=trend trend] : National Weather Service*[http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?p=1&query=trend&submit=Search trend] : amsglossary*[http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?p=1&query=trend&submit=Search trend] : amsglossary- [[Category:Thông dụng]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]15:56, ngày 29 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kinh tế
hướng đi của thị trường chứng khoán
Giải thích VN: Tổng quát: biến chuyển theo chiều hướng tổng quát. Thí dụ, "có khuynh hướng tăng lên của số bán công ty XYZ" hay "có khuynh hướng tăng lên của mua bán bằng vi tính trên Phố Wall". Chứng khoán: biến chuyển giá dài hạn hay biến chuyển số lượng mua bán hoặc là tăng hay giảm hoặc là gần như đứng yên (sideway- biến chuyển ít), nó tạo lên một đặc tính của một thị trường, hàng hóa hay chứng khoán. Nó cũng có thể áp dụng cho lãi suất và hoa lợi.
Từ điển: Thông dụng | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ