-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 31: Dòng 31: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==+ ===Toán & tin===+ =====múi (cầu)=====+ === Xây dựng====== Xây dựng===Dòng 49: Dòng 52: :[[gouge]] , [[impale]] , [[lance]] , [[perforate]] , [[puncture]] , [[spear]] , [[stab]] , [[stick]] , [[wound]]:[[gouge]] , [[impale]] , [[lance]] , [[perforate]] , [[puncture]] , [[spear]] , [[stab]] , [[stick]] , [[wound]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]+ [[Thể_loại:Toán & tin]]Hiện nay
Chuyên ngành
Xây dựng
mảnh chéo, vạt chéo
Giải thích EN: An irregularly shaped tract of land, generally triangular, left between two adjoining surveyed tracts because of inaccuracies in the boundary surveys or as a remnant of a systematic survey.
Giải thích VN: Một mảnh đất có hình dạng không bình thường, thường là hình tam giác, phần còn lại giữa 2 vùng đất tiếp giáp nhau do sự thiếu chính xác trong việc đo đạc đường biên……hay phần còn lại của hệ thống đo đạc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ