• Revision as of 03:18, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Nội động từ .grew; .grown

    Mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
    rice plants grow well
    lúa mọc tồi
    to be grown over with grass
    cỏ mọc đầy lên
    Lớn, lớn lên (người)
    to grow into a beautiful girl
    lớn lên trở thành một cô gái đẹp
    to find someone much grown
    thấy ai chóng lớn quá
    Phát triển, tăng lên, lớn thêm
    our national economy is growing
    nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển
    the crowd grows
    đám đông tăng lên
    Dần dần trở thành, dần dần trở nên
    It's growing dark
    Trời tối dần
    to grow better
    khá hơn lên
    to grow worse
    xấu đi
    to grow old
    già đi
    to grow smaller
    bé đi
    to grow angry
    nổi giận
    to grow asleep
    buồn ngủ
    to grow weary of
    chán ngấy (cái gì)
    he grows to like painting
    hắn đâm ra thích vẽ

    Ngoại động từ

    Trồng (cây, hoa)
    Để (râu, tóc...) mọc dài
    to grow down
    mọc ngược, mọc đầu xuống dưới
    Giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi
    to grow downwards
    giảm đi, bớt đi
    big oaks from little acorns grow
    cái sẩy nẩy cái ung
    to grow on trees
    nhiều, thừa thải
    to grow in
    mọc vào trong
    Dính vào, cáu vào, khắc sâu vào
    Ăn sâu vào
    to grow on (upon)
    nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
    the new way of life grows upon him
    lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
    Ngày càng thích hơn
    the piece of music grows upon me
    càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích
    To grow out of
    Nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ
    Bỏ (thói quen)
    to grow out of a bad habit
    bỏ một thói xấu
    Quá, vượt quá (khổ, cỡ)
    to grow out of knowledge
    lớn quá không nhận ra được nữa
    to grow to
    đạt tới, tới, lên tới
    to grow to manhood
    tới tuổi trưởng thành
    to grow up
    lớn lên, trưởng thành
    to be grown up
    đến tuổi trưởng thành, lớn lên
    Nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mọc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm phát triển
    lớn lên
    gia tăng
    nuôi
    phát triển
    tăng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phát triển

    Nguồn khác

    • grow : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Flourish, develop, increase, become larger or greater,enlarge, wax, swell, expand, broaden, thicken, spread, lengthen,multiply, burgeon or bourgeon, thrive, luxuriate, prosper,mature, ripen, bloom, flower, blossom, fructify, bear or yieldfruit: The seeds he had planted grew abundantly. The populationcontinues to grow. 2 develop, evolve, arise, issue, stem, spring(up), originate: A great friendship grew out of theirassociation.
    Plant, cultivate, breed, nurture, raise,propagate, produce; sow: Cathcart grows sorghum where he usedto grow alfalfa.
    Become, get: I am growing fonder of youevery day, Abbie.
    Grow on. get or become accepted by, come orbegin to be liked by, to gain or increase in interest orattraction to, become more pleasing to: I didn't like her atfirst, but she grows on you.
    Grow up. mature, reach or attainmaturity or adulthood, come of age, reach one's majority: Thosewho grew up in the Great Depression knew real poverty.

    Oxford

    V.

    (past grew; past part. grown) 1 intr. increase in size,height, quantity, degree, or in any way regarded as measurable(e.g. authority or reputation) (often foll. by in: grew instature).
    Intr. a develop or exist as a living plant ornatural product. b develop in a specific way or direction(began to grow sideways). c germinate, sprout; spring up.
    Intr. be produced; come naturally into existence; arise.
    Intr. (as grown adj.) fully matured; adult.
    Intr. a becomegradually (grow rich; grow less). b (foll. by to + infin.) comeby degrees (grew to like it).
    Intr. (foll. by into) a become,having grown or developed (the acorn has grown into a tall oak;will grow into a fine athlete). b become large enough for orsuited to (will grow into the coat; grew into her new job).
    Intr. (foll. by on) become gradually more favoured by.
    Tr. aproduce (plants, fruit, wood, etc.) by cultivation. b bringforth. c cause (a beard etc.) to develop.
    Tr. (in passive;foll. by over, up) be covered with a growth.
    Neuralgic pain in childrens legs due tofatigue etc. grown-up adj. adult.
    N. an adult person. growout of 1 become too large to wear (a garment).
    Become toomature to retain (a childish habit etc.).
    Be the result ordevelopment of. grow together coalesce. grow up 1 a advance tomaturity. b (esp. in imper.) begin to behave sensibly.
    (of acustom) arise, become common.
    Growable adj. [OE growan f.Gmc, rel. to GRASS, GREEN]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X