• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">bait</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
    /bait/
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:13, ngày 19 tháng 5 năm 2008

    /bait/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
    Sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
    Miếng (thức ăn); thức ăn
    a bite of food
    một miếng ăn
    without bite and soup
    không cơm nước gì cả
    Sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
    Sự cắn câu (cá...)
    Sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...)
    Vị cay tê (gừng, hạt tiêu...)
    (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
    Cỏ cho vật nuôi

    Động từ

    Cắn, ngoạm
    to bite one's nails
    cắn móng tay
    Châm đốt; đâm vào (gươm...)
    to be badly bitten by mosquitoes
    bị muỗi đốt nhiều quá
    Làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
    the frost will bite the fruit blossom
    sương giá sẽ làm chột mầm quả
    strong acids bite metals
    axit mạnh ăn mòn kim loại
    pepper and ginger bite the tongue
    hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
    Cắn câu ( (nghĩa đen), (nghĩa bóng))
    Bám chắt, ăn sâu, bắt vào
    the screw does not bite
    đinh ốc không bắt vào được
    the anchor does not bite
    neo không bám chắc
    the brake will not bite
    phanh không ăn
    (nghĩa bóng) lừa bịp
    to bite off
    cắn, cắn đứt ra
    to be bitten with
    say mê, ham mê (cái gì)
    to bite the dust (ground, sand)
    ngã xuống và chết
    to bite one's lips
    mím môi (để nén giận...)
    to bite off more than one can chew
    cố làm việc gì quá sức mình
    to bite the bullet
    nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay
    to bite someone's head off
    mắng nhiếc thậm tệ
    the biter bit
    kẻ bị lừa trước khi định lừa người khác
    to bite one's tongue
    tự kiềm chế mình
    Sb's bark is worse than his bite
    Trông bề ngoài hung tợn, chứ thực chất không phải vậy
    to bite the hand that feeds one
    ăn ở bội bạc, ăn cháo đá bát
    once bitten, twice shy
    một lần bị cắn là tởn tới già; phải một bận, cạch đến già
    What's biting him?
    Tại sao hắn lo âu thế?

    Hình Thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    sự cắt sấn (vào)
    tẩy gỉ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vặn chặn (vít)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cặp
    kẹp
    bám chặt
    bám đất
    móc vào
    sự ăn mòn
    sự bám chặt (cán)
    sự kẹp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    vị cay
    vị cay chua

    Nguồn khác

    • bite : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Nip; chew, gnaw: That dog of yours bit a piece out of myankle.
    Sting: She was bitten by a mosquito.
    N.
    Mouthful, morsel, scrap, bit, piece, taste; snack, Slangnosh: The survivors hadn't had a bite of food for three days.Come round for a bite on Sunday evening before the concert. 4sting: These mosquito bites itch horribly.

    Oxford

    V. & n.

    V. (past bit; past part. bitten) 1 tr. cut orpuncture using the teeth.
    Tr. (foll. by off, away, etc.)detach with the teeth.
    Tr. (of an insect, snake, etc.) woundwith a sting, fangs, etc.
    Intr. (of a wheel, screw, etc.)grip, penetrate.
    Intr. accept bait or an inducement.
    Intr.have a (desired) adverse effect.
    Tr. (in passive) a take in;swindle. b (foll. by by, with, etc.) be infected by (enthusiasmetc.).
    Tr. (as bitten adj.) cause a glowing or smarting painto (frostbitten).
    Intr. (foll. by at) snap at.
    N.
    Anact of biting.
    A wound or sore made by biting.
    A amouthful of food. b a snack or light meal.
    The taking ofbait by a fish.
    Pungency (esp. of flavour).
    Incisiveness,sharpness.
    = OCCLUSION 3.
    Die.
    Fail; break down. bite the hand that feeds one hurt oroffend a benefactor. bite a person's head off colloq. respondfiercely or angrily. bite one's lip see LIP. bite off morethan one can chew take on a commitment one cannot fulfil. oncebitten twice shy an unpleasant experience induces caution. putthe bite on US sl. borrow or extort money from. what's bitingyou? sl. what is worrying you?
    Biter n. [OE bitan f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X