• (Khác biệt giữa các bản)
    (Bóng đá)
    Dòng 100: Dòng 100:
    ==Bóng đá==
    ==Bóng đá==
    *'''A ball kicked or headed by a player at the opponent's net in an attempt to score a goal'''
    *'''A ball kicked or headed by a player at the opponent's net in an attempt to score a goal'''
    -
    {{bongda}}
    +
    *'''Cú sút: bóng được cầu thủ đá hoặc đánh đầu vào lưới đối phương nhằm mục đích ghi bàn.'''

    18:20, ngày 13 tháng 5 năm 2008

    /ʃɔt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...)
    Phần đóng góp
    to pay one's shot
    góp tiền, đóng phần tiền của mình
    Sự bắn súng; âm thanh của việc bắn súng
    Đạn, viên đạn
    Đạn ghém (như) lead shot
    Phát đạn, phát bắn
    without firing a single shot
    không tốn một phát đạn nào
    to take a flying shot
    bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động
    random shot
    phát bắn bừa
    Ý định làm cái gì; sự cố gắng
    Sự làm thử, sự đánh ăn may, sự đoán cầu may
    to have (take) a shot at
    thử làm (cái gì)
    to make a bad shot
    đoán nhầm
    Sự phóng lên vũ trụ (một quả rốc két, tên lửa..)
    the second space shot this year
    vụ phóng tên lửa lên vũ trụ lần thứ hai trong năm nay
    Bức ảnh, cảnh được chụp lên ảnh
    Cảnh phim liên tục do một máy quay phim quay
    (thông tục) sự tiêm (thuốc..); mũi tiêm thuốc
    Tầm (đạn...)
    Người có kỹ năng bắn như thế nào đó
    a crack shot
    một tay súng giỏi
    to be no shot
    bắn kém
    Mìn (phá đá...)
    ( the shot) quả tạ
    to put the shot
    ném tạ, đẩy tạ
    Cú đánh (trong cricket, quần vợt..); cú sút bóng (trong bóng đá)
    Liều côcain; phát tiêm mocfin
    (thông tục) một ngụm rượu
    Lời phê bình sắc, lời nhận xét sắc sảo

    Ngoại động từ

    Nạp đạn

    Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .shoot

    Tính từ

    Có tia, có vạch; có lốm đốm (màu khác, chất khác...)
    crimson shot with yellow
    màu đỏ thắm có lốm đốm vàng
    Đan, nhuộm sao cho óng ánh (có màu sắc khác nhau khi nhìn ở các góc độ khác nhau)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sờn rách, cũ, tan vỡ, không dùng được nữa

    Cấu trúc từ

    like a shot
    (thông tục) ngay lập tức; không chần chừ
    Rất nhanh
    to call the shots
    (thông tục) chỉ huy, điều khiển, làm tướng
    a shot in the arm
    liều thuốc bổ (nghĩa bóng)
    a long shot
    sự thử làm không chắc thành công
    (thông tục) sự đánh cuộc khó thắng
    (thông tục) người khó thắng, người khó thành công; việc làm khó thành công
    not by a long shot
    (từ lóng) không khi nào, không bao giờ, không một chút nào
    shot through with something
    chứa đựng nhiều (phẩm chất nào đó); tràn đầy bởi cái gì

    Bóng đá

    • A ball kicked or headed by a player at the opponent's net in an attempt to score a goal
    • Cú sút: bóng được cầu thủ đá hoặc đánh đầu vào lưới đối phương nhằm mục đích ghi bàn.


    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    mẻ rót (đúc)
    sự nổ mìn (thăm dò mỏ)
    viên bi
    viên sắt

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bi khoan
    mìn (phá đá)
    sự đo ngắm

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    cú đóng tiếp điểm (máy ngắt điện)
    phát súng
    sự ngắm hướng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bi thép
    bi
    nạp chất nổ/oằn/ hạt cắt

    Giải thích EN: 1. a charge of any kind of explosive.a charge of any kind of explosive.2. the yield from one complete molding cycle.the yield from one complete molding cycle.3. the small steel balls that form the cutting agent of a shot drill.the small steel balls that form the cutting agent of a shot drill.4. any tiny spherical-shaped pieces of steel.any tiny spherical-shaped pieces of steel..

    Giải thích VN: 1. một việc nạp chất nổ 2 sự cong oằn tạo ra sau khi hoàn thành chu trình đổ khuôn .3. những viên kim loại nhỏ tạo nên tác nhân cắt của một công việc khoan ngắn 4. các mẩu kim loại hình cầu.

    lỗ mìn
    hạt
    sự bắn
    sự chụp ảnh
    sự đo đạc
    sự nổ mìn
    tia ngắm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đường dẫn khí lò

    Nguồn khác

    • shot : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Discharge, shooting: The town was captured without a shotbeing fired.
    Bullet, ball, slug, cannon-ball, buckshot,pellet, projectile, missile: A dumdum bullet is a piece of softshot with a hollowed-out nose.
    Attempt, try, opportunity,chance, go, essay, endeavour, guess, conjecture, Colloq stab,crack, whack: You are allowed three shots at the answer.
    Marksman, markswoman, sharpshooter, sniper, rifleman: Geraghtyis an excellent shot and favourite for an Olympic gold.
    Photograph, snapshot, picture, Colloq snap, photo: Miller tooksome excellent action shots using stroboscopic lighting.
    Injection, inoculation, vaccination: The doctor gave me a flushot this morning.
    Drink, jigger, tot, dram, nip, spot,swallow, Colloq finger, swig, slug, snort: Will you have a shotof whisky with me, Muldoon?
    (space) launch or launching: Themoon shot scheduled for today has been postponed owing totechnical difficulties. 9 call the shots. run or direct ormanage or administer or control things or affairs or matters,run the show, rule the roost, be in command or the driver'sseat: Ravelli calls the shots around here, and don't you forgetit.
    Like a shot. quickly, swiftly, rapidly, speedily,hurriedly, hastily, at once, like a flash, immediately,instantly, instantaneously, Colloq in two shakes of a lamb'stail, like greased lightning, before you can say 'JackRobinson': All I had to do was mention ice-cream, and thechildren were in here like a shot. 11 (not) by a long shot. noway, under no circumstances, by no means, on no account, by nochance, never: You ask if he can get elected and my responseis, 'Not by a long shot'. 12 shot in the arm. boost, stimulus,encouragement, incentive, inducement, provocation, motivation:The team needs a shot in the arm to improve morale.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X