-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Nền đất cao, chỗ đất đắp cao; bậc thang===== =====Tầng bậc (một đợt những bậc...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 23: Dòng 23: =====Đắp thành nền cao, tạo thành nền đất cao==========Đắp thành nền cao, tạo thành nền đất cao=====+ + ===Hình Thái Từ===+ *Ved : [[Terraced]]+ *Ving: [[Terracing]]== Xây dựng==== Xây dựng==15:11, ngày 14 tháng 12 năm 2007
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
nền đất cao
Giải thích EN: A level embankment, often paved or planted and balustraded.
Giải thích VN: Một đường đắp cao thường được lát, trồng cây và có hàng lan can.
sân hiên
Giải thích EN: A flat roof or open platform adjoining a building, usually used for dining or leisure; a deck or balcony.
Giải thích VN: Một sân mái phẳng hoặc hở gần kề một tòa nhà thường được sử dụng để tổ chức các bữa ăn hay các công việc rỗi rãi. Một boong tàu hay ban công.
- terrace-typed residential building
- nhà ở có sân hiên
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ