-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">θrout</font>'''/==========/'''<font color="red">θrout</font>'''/=====Dòng 24: Dòng 20: ::những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được::những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Cơ khí & công trình========cổ họng/ nút chai/rãnh thắt==========cổ họng/ nút chai/rãnh thắt=====Dòng 36: Dòng 35: =====khe hẹp==========khe hẹp=====- =====vách co hẹp (của máy thí nghiệm thủy lực)=====+ =====vách co hẹp (của máy thí nghiệm thủy lực)=====- + === Toán & tin ===- == Toán & tin==+ =====họng, chỗ thót (ống)=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Xây dựng===- =====họng, chỗ thót (ống)=====+ - + - == Xây dựng==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====chỗ thót (ống)==========chỗ thót (ống)=====- =====rãnh thắt=====+ =====rãnh thắt=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====cổ==========cổ=====Dòng 107: Dòng 100: ''Giải thích VN'': 1. Cửa vào lò đốt nằm ở giữa buồng lửa, vách ngăn khói thường được đóng bằng chốt./// 2. Cái chân trong cùng của mép đường ray.''Giải thích VN'': 1. Cửa vào lò đốt nằm ở giữa buồng lửa, vách ngăn khói thường được đóng bằng chốt./// 2. Cái chân trong cùng của mép đường ray.- =====vấu cặp=====+ =====vấu cặp=====- + === Kinh tế ===- == Kinh tế==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + =====cuống họng==========cuống họng=====- =====họng=====+ =====họng=====- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=throat throat] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=throat throat] : Corporateinformation- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====A the windpipe or gullet. b the front part of the neckcontaining this.==========A the windpipe or gullet. b the front part of the neckcontaining this.=====21:28, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Thông dụng
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
Kỹ thuật chung
họng
- air exhaust throat
- họng xả khí
- blower throat
- họng gió
- carburetor throat or carburetor venturi (seeventuri)
- họng khuếch tán bộ chế hòa khí
- chimney throat
- họng ống khói
- deep throat
- họng sâu
- diphtheria sore throat
- viêm họng bạch hầu
- frog throat
- cổ họng tâm ghi
- inlet throat
- họng hút vào
- nozzle throat
- họng vòi phun
- septic sore throat
- viêm họng liên cầu khuẩn
- straight throat
- họng thẳng
- throat flame
- lửa họng núi lửa
- throat microphone
- micrô họng
- throat nozzle
- họng vòi phun (tàu vũ trụ)
- ulcerated sore throat
- viêm họng loét
vách ngăn
Giải thích EN: 1. the passageway in a fireplace that lies between the firebox and the smoke chamber, often closed by a damper.the passageway in a fireplace that lies between the firebox and the smoke chamber, often closed by a damper.2. the inner edge of a railway flange.the inner edge of a railway flange..
Giải thích VN: 1. Cửa vào lò đốt nằm ở giữa buồng lửa, vách ngăn khói thường được đóng bằng chốt./// 2. Cái chân trong cùng của mép đường ray.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ