• /¸kɔris´pɔnd/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với
    expenses do not correspond to income
    chi tiêu không phù hợp với thu nhập
    to correspond to sample
    đúng với hàng mẫu
    Tương đương, đối nhau
    the American Congress corresponds to the British Parliament
    quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh
    the two windows do not correspond
    hai cửa sổ không cân đối nhau
    Giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tương ứng

    Kinh tế

    trao đổi thư từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X