• /fret/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phím đàn
    Hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện

    Ngoại động từ

    Trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện

    Danh từ

    Sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu
    to be in a fret
    bực dọc, cáu kỉnh
    Sự gặm mòn, sự ăn mòn

    Ngoại động từ

    Quấy rầy, làm phiền, làm bực bội
    ( + away) buồn phiền làm hao tổn
    to fret away one's health
    buồn phiền làm hao tốn sức khoẻ
    Gặm, nhấm, ăn mòn
    rust has fretted the iron away
    gỉ ăn mòn hết sắt
    Làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước)

    Nội động từ

    Phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt
    Bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn
    Lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    gặm mòn
    ăn mòn
    mài mòn

    Kinh tế

    sự lên men

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X