• (đổi hướng từ Denoted)
    /di´nout/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ
    a face that denotes energy
    bộ mặt biểu hiện nghị lực
    Có nghĩa là
    Bao hàm (nghĩa)
    the word "white" denotes all white things such as snow, paper, foam...
    từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt...

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    biểu hiện, biểu thị, ký hiệu, có nghĩa là

    Cơ - Điện tử

    (v) biểu hiện, biểu thị

    Toán & tin

    ký hiệu : có nghĩa l

    Kỹ thuật chung

    biểu hiện
    chỉ
    ký hiệu

    Kinh tế

    biểu lộ
    chỉ rõ
    tỏ rõ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X