• /´spesi¸fai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .specified

    Chỉ rõ, ghi rõ, định rõ
    it is specified in the agreement
    điều ấy đã được ghi rõ trong hiệp định
    the contract specify red tiles, not slates, for the roof
    hợp đồng đã chỉ rõ ngói đỏ để lợp mái, chứ không phải là ngói đá đen

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    chuyên môn hoá; chi tiết hoá; định rõ, ghi rõ

    Kỹ thuật chung

    định rõ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X