• /¸diskə´nektid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bị rời ra, bị cắt rời ra, bị tháo rời ra; bị phân cách ra
    (điện học) bị ngắt, bị cắt (dòng điện...)
    Rời rạc, không có mạch lạc (bài nói, bài viết)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    bị phân ly
    bị cắt (mạch)

    Toán & tin

    gián đoạn, không liên thông
    totally disconnected
    (tôpô học ) hoàn toàn gián đoạn

    Kỹ thuật chung

    bị ngắt
    ngắt
    ADM (asynchronousdisconnected mode)
    chế độ ngắt không đồng bộ
    asynchronous disconnected mode (ADM)
    chế độ ngắt bất đồng bộ
    Asynchronous Disconnected Mode (ADM)
    chế độ ngắt kết nối không đồng bộ
    disconnected mode (DM)
    chế độ ngắt
    Disconnected Mode (HDLC) (DM)
    Chế độ ngắt (HDLC)
    disconnected phase
    pha ngắt
    NDM (normaldisconnected mode)
    chế độ ngắt chuẩn
    normal disconnected mode (NDM)
    chế độ ngắt chuẩn
    Normal disconnected Mode (NDM)
    chế độ ngắt kết nối thông thường
    power disconnected (state)
    trạng thái ngắt điện
    ngưng kết nối
    disconnected mode (DM)
    chế độ ngưng kết nối
    disconnected phase
    pha ngưng kết nối
    gián đoạn
    totally disconnected
    hoàn toàn gián đoạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X