-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
amplitude modulation
- bộ điều biến biên độ vuông góc
- QAM (quadratureamplitude modulation)
- mạng điều biến biên độ xung
- pulse amplitude modulation network
- sự điều biến biên độ vuông góc
- QAM (quadratureamplitude modulation)
- sự điều biến biên độ vuông góc
- quadrature amplitude modulation (QAM)
- sự điều biến biên độ xung
- pulse amplitude modulation (PAM)
- điều biến biên độ xung
- pulse-amplitude modulation
- điều biến biên độ/điều biến tần số
- amplitude modulation/frequency modulation (AM/FM)
amplitude modulation (AM)
Giải thích VN: Một kỹ thuật dùng để điều biến biên độ của một tín hiệu tải dựa trên một tín hiệu khác (thường) là một tần số âm thanh. Đây là một phương pháp lập mã thông tin (thường) là thông tin tần số âm thanh trong một tín hiệu "tần số tải" điện ([[]] electric " carrier" ), bằng cách thay đổi biên độ của tần số tải. Tín hiệu tần số tải vẫn giữ ở một tần số bất biến, song biên độ của tần số tải được điều biến bởi các tín hiệu lập mã. Điều biến biên độ là phương pháp được dùng để truyền các tín hiệu âm thanh trên dải tần radio [[AM. ]]
amplitude-modulation
- bộ điều biến biên độ vuông góc
- QAM (quadratureamplitude modulation)
- mạng điều biến biên độ xung
- pulse amplitude modulation network
- sự điều biến biên độ vuông góc
- QAM (quadratureamplitude modulation)
- sự điều biến biên độ vuông góc
- quadrature amplitude modulation (QAM)
- sự điều biến biên độ xung
- pulse amplitude modulation (PAM)
- điều biến biên độ xung
- pulse-amplitude modulation
- điều biến biên độ/điều biến tần số
- amplitude modulation/frequency modulation (AM/FM)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ