-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
multiplexer
- bộ ghép (kênh) đầu vào máy tính
- Computer Input Multiplexer (CIM)
- bộ ghép kênh chia theo thời gian thông minh
- Intelligent Time-Division Multiplexer (ITDM)
- bộ ghép kênh gói
- Packet Multiplexer (PMX)
- bộ ghép kênh hỗn hợp
- Hybrid MultiPlexer (HMP/HMUX)
- bộ ghép kênh kép
- Double Multiplexer (DMUX)
- bộ ghép kênh nghịch đảo
- Inverse Multiplexer (IMUX)
- bộ ghép kênh số liệu số
- Digital Data Multiplexer (DDM)
- bộ ghép kênh thông minh
- Intelligent Multiplexer (IMUX)
- bộ ghép kênh tổng hợp thoại-số liệu
- Integrated Voice Data Multiplexer (IVDM)
- bộ ghép kênh truy nhập dịch vụ
- Service Access Multiplexer (SAM)
- Bộ ghép kênh truy nhập thuê bao của ATM
- ATM Subscriber Access Multiplexer (ASAM)
- bộ ghép kênh truy nhập đường dây thuê bao số
- Digital Subscriber Line Access Multiplexer (DSLAM)
- bộ ghép kênh xen / rẽ
- Add/Drop Multiplexer (ADM)
- bộ ghép kênh xen rẽ quang
- Optical Add Drop Multiplexer (OADM)
- Bộ ghép kênh đảo của ATM
- ATM Inverse Multiplexer (AIM)
- bộ ghép kênh đầu cuối
- Terminal Multiplexer (TM)
- bộ ghép kênh đồng bộ
- Synchronous Multiplexer (S-MUX)
- bộ ghép kênh/tách kênh (muldem)
- Multiplexer/DeMultiplexer (MDM)
- bộ phối hợp giao diện bộ ghép kênh kép
- Dual Multiplexer Interface Adapter (DMIA)
- các thành phần lôgic của bộ ghép kênh
- Multiplexer Logical Elements (MLE)
- chức năng quản lý bộ ghép kênh
- Multiplexer Management Function (MMF)
- phần tin phụ của bộ ghép kênh
- Multiplexer Section OverHead (MSOH)
- số liệu đi qua bộ ghép kênh thoại
- Data over Voice Multiplexer (DVM)
- tùy chọn điều khiển bộ ghép kênh
- Multiplexer Control Option (MCO)
Multiplexer (MUX)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ