-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
drying oil
Giải thích VN: Bất cứ một nhóm dung dịch hữu cơ có dầu nào, bao gồm hạt lanh, hạt đậu nành hay dầu thầu dầu đã được khử nước; được dùng làm lớp phủ mỏng, sau đó sẽ tạo lớp co giãn và dai sau khi đã hút hết [[ôxi. ]]
Giải thích EN: Any of a group of organic, oily liquids, including linseed, soybean, or dehydrated castor oil, applied as a thin coating, later forming a tough, elastic layer after absorbing oxygen.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ