-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
insulating glass
Giải thích VN: Hai hay ba tấm kính song song được chia cắt bởi lớp không khí mỏng, khô và được bao bởi chất bịt trám kín vòng quanh rìa giúp bảo vệ lớp khí khỏi bị ngưng tụ hay nhiễm [[bẩn. ]]
Giải thích EN: Two or three parallel panes of glass separated by a thin, dehydrated air space maintained by an airtight glass seal around the edges, thus preventing condensation and contamination within the air space.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ