• Thông dụng

    Space (including the atmosphere).

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    air gap

    Giải thích VN: Không gian giữa hai phần tử hoặc bộ phận; nghĩa thông dụng: vùng không gian giữa điểm thấp nhất trên miệng vòi hay thiết bị tương tự chảy vào hệ thống ống dẫn cố định với điểm tràn của ống cố [[định. ]]

    Giải thích EN: The space existing between two elements or parts; specific uses include:the area between the lowest opening in a faucet or other such device that empties into a plumbing fixture, and the point at which this fixture will overflow..

    airspace
    space
    bị say khoảng không
    space-sick
    khoảng (không) giãn nở
    expansion space
    khoảng không gian hại
    clearance space
    khoảng không gian tự do
    free space
    khoảng không giữa hai vỏ
    jacket space
    khoảng không hạn chế
    confined space
    khoảng không trụ
    outer space
    metric của một khoảng không gian
    metric of a space metric
    sưởi khoảng không gian lớn
    space heating
    void

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X