• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    antifriction material

    Giải thích VN: Một thuật ngữ thông dụng dùng để chỉ các loại kim loại, hợp kim, nhựa, cao su tổng hợp các chất tổng hợp khác tác dụng tự làm giảm ma sát trên các bề mặt; chúng được dùng làm trục truyền, trục, vòng bi các bộ phận động [[khác. ]]

    Giải thích EN: A general term for various metals, alloys, plastics, polyurethane rubber, and other complex compounds that produce little friction with themselves and other surfaces; used to line shafts, axles, bearings, and other such moving parts.

    friction material

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X